Chuyển đến nội dung chính

beta-Glucan

  Beta glucan được xem là thành phần dưỡng ẩm thế hệ thứ ba thay thế Hyaluronic  Acid trong tương lai gần; các ưu điểm của nó có thể là: -        Có khả năng chữa lành các tổn thương ở da, tái tạo làn da, ngăn các vi khuẩn có hại -        Tăng cường sức khỏe cho tóc, mềm, mịn, và phục hồi tóc hư tổn -        Cung cấp nước sâu trong da, và có khả năng giữ nước tốt hơn 20% so với Hyaluronic  Acid ở nồng độ tương đương -        Kích thích sản sinh Collagen, chống lão hóa -        Tuyệt đối an toàn vì sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên

Triacetin-Glycerol Triacetate

Công ty TANISAL chuyên cung cấp dung môi Triacetin, vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết


Chemical informationChemical name       Triacetin
Synonyms         Glycerol Triacetate,Triacetine
CAS No.           102-76-1
EINECS No. 203-051-9
Molecular FormulaC9H14O6
Molecular Weight218.20 (atomic weight with five effective number provided by IUPAC in 1995)
Boiling Point258℃(0.101mpa)
Flash Point140~143℃
Technical indexAppearanceColorless Transparent Liquid
Color(Pt-Co)≤ 20#
Content,%≥ 99.0
Acidity(Hac)%≤ 0.02
Water content(wt),%≤ 0.15
Refractive index(25º C/D)1.430~ 1.435
Relative density(25/25º C)1.154~ 1.164
Heavy metal(base on Pb)≤ 10ppm
Arsenic(As)≤ 3ppm
PropertyColorless transparent oily liquid,with bitter taste, nontoxic, slightly soluble in water, Soluble in many kinds of organic solvents. Boiling point:258º C(0.101mpa), flash point:140º C~143º C.
UseThis product is mainly used as filter tip of cigarette- plasticizer of secondary cellulose. Also  used as flavor, essence, fixative and lubricate of cosmetics. Also used as plasticizer and  solvent of printing ink, coating, cellulose nitrate, cellulose acetate, ethyl cellulose and cellulose acetate butyrate.
PackagingStandard Packaging: 240kgs Iron Drum, 1150kgs IBC or ISOTANK
StorageStore under dry and cool condition, and keep product air-tight.
Shelf lifeOne year
Kết quả hình ảnh cho triacetin

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

KEM-HIT: Warming agent- hoạt chất làm nóng

KEM-HIT là hoạt chất làm nóng không gây kích ứng da, và nó cũng có thể được sử dụng để làm tăng hiệu quả của hoạt chất làm mát được sử dụng chủ yếu trong các sản phẩm trong ngành massage như kem, dầu, dầu nóng, hay là kem giảm mỡ, kem tan mỡ. Sản phẩm nên dùng trong giai đoạn sau cùng của quá trình sản xuất Thay thế lý tưởng cho các sản phẩm hiện nay trên thị trường: -       Chiết xuất ớt Capsicum (capsicum extract) -       Chiết xuất ớt (Chilli extract) -       Chiết xuất mù tạt (Wasabi extract) Ưu điểm khi sử dụng KEM-HIT: Ưu điểm quan trọng nhất khi sử dụng KEM-HIT là dễ sử dụng vì nó có khả năng tan đều trong dung môi hữu cơ, và đặc biệt là KEM-HIT không có mùi, và không có màu nên bạn tha hồ sáng tác các mùi, hương vị đặc trưng trên sản phẩm con cưng của mình mà không lo vấn đề khử mùi.

Kemcool- Hoạt Chất làm mát- Cooling agent

        KEMCOOL:  sản phẩm tạo mát ưu việt nhất hiện nay vì không có vị, không có mùi, và độ tan rất cao . a.        Số CBCL                                     :  15482/2010/YT-CNTC bởi Cục ATVS TP b.        TCCS                                           : 11/2010/CBTC-NG c.         FEMA/CAS/EINECS No.          : Tham khảo MSDS 2.        ỨNG  DỤNG: ·           KEMCOOL tạo mát cho sản phẩm trong các ngành: -            Thực phẩm          : nước ngọt, kẹo, bánh -            Dược phẩm          : Siro, kẹo mát, nước súc miệng, thuốc khác -           Hóa mỹ phẩm     : sữa tắm, dầu gội, kem dưỡng da, lotion, Serum, và các sản phẩm mỹ phẩm khác. ·           Ngoài đặc tính tạo mát vượt trội, KEMCOOL còn làm cho hương lưu lâu hơn, vị nhẹ nhàng, và không quá gắt 3.        TỶ LỆ SỬ DỤNG: ĐVT NƯỚC NGỌT KEM ĐÁNH RĂNG NƯỚC SÚC MIỆNG KẸO CỨNG CHEWING GUM KEM & LOTION % 0.1-0.3 0.1-1.0 0.1-0.3 0.1-0.2 1.0-3.0 0.5-5.0 -            Tỷ lệ sử