Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

beta-Glucan

  Beta glucan được xem là thành phần dưỡng ẩm thế hệ thứ ba thay thế Hyaluronic  Acid trong tương lai gần; các ưu điểm của nó có thể là: -        Có khả năng chữa lành các tổn thương ở da, tái tạo làn da, ngăn các vi khuẩn có hại -        Tăng cường sức khỏe cho tóc, mềm, mịn, và phục hồi tóc hư tổn -        Cung cấp nước sâu trong da, và có khả năng giữ nước tốt hơn 20% so với Hyaluronic  Acid ở nồng độ tương đương -        Kích thích sản sinh Collagen, chống lão hóa -        Tuyệt đối an toàn vì sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên
Các bài đăng gần đây

Benzyl Benzoat

Product Name:  Benzyl benzoate CAS NO:  120-51-4 Molecular Formula: C14H12O2 Standard: BP2000 Purity: 99% min Standard: BP2000   Ứng dụng: Dùng Benzyl benzoat chủ yếu trong công nghiệp tổng hợp thuốc cho động vật, dùng trong mỹ phẩm, hương liệu, nước hoa, và dung môi cho các sản phẩm cần gốc benzen

MÀU TỰ NHIÊN- NATURAL COLOR

Hiện chúng tôi đang có sẵn các mẫu màu tự nhiên sau: STT TÊN MÀU XUẤT XỨ GHI CHÚ 01 Tông màu Xanh green color Green color powder China Taiwan Mexico Japan có mẫu sẵn 02 Tông màu đỏ Red color redish red color Red color powder China Taiwan Mexico     03 Tông màu tím Grape seed extract China Taiwan   04 Tông màu vàng Yellow color Yellow color powder Carmin Beta-caroten Lutein China Taiwan Mexico Japan   05 Tông màu trắng Cloudifier agent (lỏng) Cloudifier agent (bột) Taiwan có sẵn hàng Nếu vẫn chưa tìm thấy mẫu màu theo yêu cầu, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email: svc@tanisal.com

L-arabinose- đường ăn kiêng tự nhiên

L-Arabinose là đường tự nhiên được chiết xuất từ cùi bắp (lõi trái bắp, cùi ngô) bằng công nghệ sinh học Enzyme có độ ngọt bằng (khoảng) 50-60% đường ăn thông thường (sucrose), và có vị ngọt như đường tự nhiên thông thường khác. Các thông tin lý hóa chung: Công thức hóa học: C5H10O5 Cas No.: 5328-37-0 Cảm quan: bột tinh thể màu trắng Điểm tan: 154-158oC Độ ẩm: =<3 li=""> Ưu điểm của đường L-arabinose Ức chế sự hoạt động của đường Sucrose, và Maltase Ngăn chặn sự tích tụ chất béo (mỡ) Ngăn tiểu đường Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email: svc@tanisal.com Xin cảm ơn

ALPHA-ARBUTIN

CAS No.: 84380-01-8 FORMULA: C12H16O7 Alpha / Beta Arbutin được xem là một trong các thành phần làm trắng sáng da ổn định và hiệu quả nhất hiện nay. Alpha Arbutin có tác dụng làm trắng gấp 10 lần Beta Arbutin. Arbutin hoạt động bằng cách ức chế quá trình oxy hóa enzyme tyrosinase và giảm chuyển đổi DOPA – một loại enzym chịu trách nhiệm sản xuất melanin là nguyên nhân chính gây sạm da. Bên cạnh đó còn làm đều màu da, loại bỏ nhanh chóng các đốm nâu tích tụ lâu ngày trên da, điều trị nám da và trị tàn nhang. Tỷ lệ sử dụng từ 0,2 - 2% ở nồng độ pH 3 - 4, nhưng hiệu quả nhất thường ở mức 1% kết hợp với 3% kojic acid dipalmitate để nâng cao hiệu quả mong muốn. Sản phẩm có chứa Alpha / Beta Arbutin mang lại kết quả tốt nhất sau khi sử dụng trong ít nhất 2 - 3 tháng.

Potassium Cinnamate

Product Name  : Potassium Cinnamate Cas No.  :  16089-48-8 M.F.  : C9H7KO2 Molecular Weight  : 186.25 EINECS  : 240-244-7 Color  : off-white powder Boiling Point  : 265℃ at 760 mmHg Flash Point  : 189.5℃ Vui lòng gửi email cho chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết: svc@tanisal.com

Triacetin-Glycerol Triacetate

Công ty TANISAL chuyên cung cấp dung môi Triacetin, vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết Chemical information Chemical name        Triacetin Synonyms          Glycerol Triacetate,Triacetine CAS No.            102-76-1 EINECS No.  203-051-9 Molecular Formula C9H14O6 Molecular Weight 218.20 (atomic weight with five effective number provided by IUPAC in 1995) Boiling Point 258℃(0.101mpa) Flash Point 140~143℃ Technical index Appearance Colorless Transparent Liquid Color(Pt-Co) ≤ 20# Content,% ≥ 99.0 Acidity(Hac)% ≤ 0.02 Water content(wt),% ≤ 0.15 Refractive index(25º C/D) 1.430~ 1.435 Relative density(25/25º C) 1.154~ 1.164 Heavy metal(base on Pb) ≤ 10ppm Arsenic(As) ≤ 3ppm Property Colorless transparent oily liquid,with bitter taste, nontoxic, slightly soluble in water, Soluble in many kinds of organic solvents. Boiling point:258º C(0.101mpa), flash point:140º C~143º C. Use This product is mainly used as filter tip of cigarette- plasticizer

HƯƠNG NGỌT: DÂU, CAM, CHANH

Chúng tôi cung cấp đa dạng các sản phẩm cho ngành ngọt: Nước ngọt, thạch rau câu, bánh, kẹo, sữa chua, kem, vv... - Các sản phẩm hương liệu cũng đa dạng: hương tan trong nước, hương tan trong dầu, hương chịu nhiệt, hương phân tán - Các sản phẩm phụ gia chuyên biệt: màu tổng hợp, màu tự nhiên, nhũ hóa, chất tạo gel, chất chống đông trong ngành kem Đặc biệt, sản phẩm nhũ hóa đám mây là sản phẩm giúp cho sản phẩm của Quý khách hàng che được các nhược điểm, và làm cho sản phẩm giống tự nhiên 100%

KEM-HIT: Warming agent- hoạt chất làm nóng

KEM-HIT là hoạt chất làm nóng không gây kích ứng da, và nó cũng có thể được sử dụng để làm tăng hiệu quả của hoạt chất làm mát được sử dụng chủ yếu trong các sản phẩm trong ngành massage như kem, dầu, dầu nóng, hay là kem giảm mỡ, kem tan mỡ. Sản phẩm nên dùng trong giai đoạn sau cùng của quá trình sản xuất Thay thế lý tưởng cho các sản phẩm hiện nay trên thị trường: -       Chiết xuất ớt Capsicum (capsicum extract) -       Chiết xuất ớt (Chilli extract) -       Chiết xuất mù tạt (Wasabi extract) Ưu điểm khi sử dụng KEM-HIT: Ưu điểm quan trọng nhất khi sử dụng KEM-HIT là dễ sử dụng vì nó có khả năng tan đều trong dung môi hữu cơ, và đặc biệt là KEM-HIT không có mùi, và không có màu nên bạn tha hồ sáng tác các mùi, hương vị đặc trưng trên sản phẩm con cưng của mình mà không lo vấn đề khử mùi.

Bài đăng phổ biến từ blog này

Triacetin-Glycerol Triacetate

Công ty TANISAL chuyên cung cấp dung môi Triacetin, vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết Chemical information Chemical name        Triacetin Synonyms          Glycerol Triacetate,Triacetine CAS No.            102-76-1 EINECS No.  203-051-9 Molecular Formula C9H14O6 Molecular Weight 218.20 (atomic weight with five effective number provided by IUPAC in 1995) Boiling Point 258℃(0.101mpa) Flash Point 140~143℃ Technical index Appearance Colorless Transparent Liquid Color(Pt-Co) ≤ 20# Content,% ≥ 99.0 Acidity(Hac)% ≤ 0.02 Water content(wt),% ≤ 0.15 Refractive index(25º C/D) 1.430~ 1.435 Relative density(25/25º C) 1.154~ 1.164 Heavy metal(base on Pb) ≤ 10ppm Arsenic(As) ≤ 3ppm Property Colorless transparent oily liquid,with bitter taste, nontoxic, slightly soluble in water, Soluble in many kinds of organic solvents. Boiling point:258º C(0.101mpa), flash point:140º C~143º C. Use This product is mainly used as filter tip of cigarette- plasticizer

KEM-HIT: Warming agent- hoạt chất làm nóng

KEM-HIT là hoạt chất làm nóng không gây kích ứng da, và nó cũng có thể được sử dụng để làm tăng hiệu quả của hoạt chất làm mát được sử dụng chủ yếu trong các sản phẩm trong ngành massage như kem, dầu, dầu nóng, hay là kem giảm mỡ, kem tan mỡ. Sản phẩm nên dùng trong giai đoạn sau cùng của quá trình sản xuất Thay thế lý tưởng cho các sản phẩm hiện nay trên thị trường: -       Chiết xuất ớt Capsicum (capsicum extract) -       Chiết xuất ớt (Chilli extract) -       Chiết xuất mù tạt (Wasabi extract) Ưu điểm khi sử dụng KEM-HIT: Ưu điểm quan trọng nhất khi sử dụng KEM-HIT là dễ sử dụng vì nó có khả năng tan đều trong dung môi hữu cơ, và đặc biệt là KEM-HIT không có mùi, và không có màu nên bạn tha hồ sáng tác các mùi, hương vị đặc trưng trên sản phẩm con cưng của mình mà không lo vấn đề khử mùi.

Kemcool- Hoạt Chất làm mát- Cooling agent

        KEMCOOL:  sản phẩm tạo mát ưu việt nhất hiện nay vì không có vị, không có mùi, và độ tan rất cao . a.        Số CBCL                                     :  15482/2010/YT-CNTC bởi Cục ATVS TP b.        TCCS                                           : 11/2010/CBTC-NG c.         FEMA/CAS/EINECS No.          : Tham khảo MSDS 2.        ỨNG  DỤNG: ·           KEMCOOL tạo mát cho sản phẩm trong các ngành: -            Thực phẩm          : nước ngọt, kẹo, bánh -            Dược phẩm          : Siro, kẹo mát, nước súc miệng, thuốc khác -           Hóa mỹ phẩm     : sữa tắm, dầu gội, kem dưỡng da, lotion, Serum, và các sản phẩm mỹ phẩm khác. ·           Ngoài đặc tính tạo mát vượt trội, KEMCOOL còn làm cho hương lưu lâu hơn, vị nhẹ nhàng, và không quá gắt 3.        TỶ LỆ SỬ DỤNG: ĐVT NƯỚC NGỌT KEM ĐÁNH RĂNG NƯỚC SÚC MIỆNG KẸO CỨNG CHEWING GUM KEM & LOTION % 0.1-0.3 0.1-1.0 0.1-0.3 0.1-0.2 1.0-3.0 0.5-5.0 -            Tỷ lệ sử